Sàn gỗ giá bao nhiêu? Giá thi công sàn gỗ mới nhất 2023
Sàn gỗ giá bao nhiêu đang là câu hỏi đặt ra của rất nhiều gia chủ trong việc lựa chọn và tính toán chi phí lắp đặt sàn gỗ cho mái ấm của mình. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu và tham khảo báo giá sàn gỗ mới nhất hiện nay.
Một hộp sàn gỗ bao nhiêu m2?
Sử dụng sàn gỗ đang trở thành xu hướng trong thiết kế nội thất hiện đại ngày nay. Để đáp ứng được nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng rất nhiều hãng sản xuất sàn gỗ với các tiêu chuẩn và chất lượng cùng giá thành khác nhau. Điều này gây ra sự hoang mang cho khách hàng không biết nên lựa chọn sàn gỗ loại nào? Sàn gỗ giá bao nhiêu? Và 1 hộp sàn gỗ bao nhiêu m2?
Thông thường, cả 2 loại sàn gỗ công nghiệp và sàn gỗ tự nhiên đều được đóng theo hộp và để trong thùng. Đây vừa là cách bảo quản sàn gỗ, vừa dễ dàng vận chuyển, không gây hư hại hay hỏng hóc trong quá trình đó. Cách làm này phù hợp với diện tích và cách loại không gian khác nhau.
Mỗi hộp sàn gỗ thường có chứa từ 10 thanh đến 12 thanh sàn, phụ thuộc vào độ dày của sàn gỗ mà mỗi hộp sẽ có chứa 10 thanh hoặc 12 thanh sàn gỗ. Giữa mỗi tấn sàn gỗ thường được lót bằng một lớp xốp nilon mỏng để bảo vệ mặt sàn khỏi bị hư hại, trầy xước.
Diện tích sàn của một hộp gỗ phụ thuộc vào diện tích mặt sàn của mỗi tấm ván gỗ trong hộp. Diện tích 1 thanh ván gỗ được tính ở phần bề mặt sàn (không bao gồm phần diện tích hèm khóa).
Với những sản phẩm đạt tiêu chuẩn, trên mỗi hộp sàn gỗ, nhà sản xuất cũng sẽ in đầy đủ về các thông số kỹ thuật bao gồm: Tiêu chuẩn bề mặt (AC), cốt gỗ, thông số thanh ván sàn (dài x rộng x dày), diện tích sàn của 1 hộp gỗ, cân nặng của hộp gỗ ở bên ngoài hộp. Nên bạn có thể tham khảo trực tiếp thông số đó, vì nó liên quan đến mẫu sản phẩm, độ dày sản phẩm mà bạn lựa chọn mới có thể tính toán được 1 hộp sàn gỗ bao nhiêu m2 chuẩn xác nhất.
Vì vậy, một hộp sàn gỗ bao nhiêu m2 phụ thuộc vào kích thước của tấm ván sàn và số lượng tấm ván sàn. Thông thượng hộp sàn gỗ bản nhỏ có kích thước hơn 1m2 và kích thước 1 hộp sàn gỗ bản to gần 2m2.
Sàn gỗ giá bao nhiêu?
Trước khi tìm hiểu và biết được sàn gỗ giá bao nhiêu thì bạn cần phải biết được các yếu tố nào sẽ tác động và làm thay đổi giá sàn gỗ.
Các yếu tố tác động đến giá sàn gỗ:
– Loại gỗ sản phẩm: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại sàn gỗ như sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ kỹ thuật, sàn gỗ tre,… Mỗi loại này sẽ có những đặc điểm khác nhau. Thông thường thì sàn gỗ tự nhiên sẽ có giá thành cao nhất, còn các loại sàn công nghiệp, kỹ thuật, sàn tre sẽ có mức giá thành tầm trung. Nhưng cũng có những loại sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu có mức giá thành cao hơn sàn gỗ tự nhiên ở trong nước.
– Độ dày của sàn gỗ: Quy cách và độ dày của các loại sàn gỗ khác nhau cũng làm cho sàn gỗ có giá trị khác nhau. Chính vì thế, “ giá sàn gỗ bao nhiêu” còn phụ thuộc vào độ dày và quy cách này của sàn gỗ. Thường thì sàn gỗ sẽ có độ dày từ 8mm – 12mm. Độ dày này sẽ quyết định đến khả năng chịu lực và trầy xước, mài mòn trong quá trình sử dụng.
– Tính năng vượt trội: Với công nghệ hiện đại ngày nay thì sàn gỗ ngày càng được cải tiến với tính năng ưu Việt hơn như tính năng chịu lực, kháng nước, chống cong vênh, mối mọt, an toàn với con người và thân thiện với tự nhiên. Nếu có đầy đủ những tính năng đặc biệt này thì thường sẽ có giá thành cao hơn, và thêm bớt các tính năng nào thì cũng đồng nghĩa với việc giá thành nó cũng giảm hơn rất nhiều.
Giá 1 hộp sàn gỗ bao nhiêu ?
– Bảng giá của hộp sàn gỗ tự nhiên:
Tên loại sàn gỗ tự nhiên | Quy cách ( mm) | Đơn giá ( bao gồm cả hoàn thiện thi công )( VNĐ) |
Sàn gỗ Lim | 15 x 92 x 450/ 600/ 750/ 900 | 900/ 1000/ 1050/ 110 |
Sàn gỗ Căm Xe | 15 x 92 x 450/ 600/ 750/ 900/ 1800 | 750/ 850/ 860/ 870/ 890 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ | 15 x 92 x 450/ 600/ 750/ 900 | 800/ 810/ 830/ 890 |
Sàn gỗ Óc Chó | 15 x 92 x 450/ 600/ 750/ 900/ Ghép mặt | 1290/1320/1350/1480/ |
Sàn gỗ Gõ Đỏ | + 15 x 90 x 600/ 750/ 900 + 18 x 120 x 900/1050 |
+ 1440/ 1540/ 1590; + 1990/ 2040 |
Sàn gỗ Cà Chít | 15 x 92 x 600/ 750/ 900 | 1050/1100/1150 |
Sàn gỗ Pơ Mu | 15 x 92 x 450/ 600/ 750/ 900 | 800/ 850/ 900/ 1000 |
Sàn gỗ Keo Tràm | 15 x 90 x 450/ 600/ 750/ 900/ 1050/ 1200; Loại cao cấp 18/20/25 x 105/120/130 x 750/ 900/ 1200/ 1500/ 1820 | 450; Loại cao cấp giá liên hệ |
Sàn gỗ Giáng Hương | 15 x 92 x 450/ 600/ 750/ 900/ 1800 (Ghép thanh) | 1250/ 1500/ 1600/ 1700/ 1250 |
Sàn gỗ Teak | 15 x 90 x 750/ 900; 15 x 120 x 750/ 900 | 790/ 810; 840/ 860 |
– Mức giá của hộp sàn gỗ công nghiệp:
+ Đối với sàn gỗ công nghiệp Thái Lan:
TÊN THƯƠNG HIỆU SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | LOẠI SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ/M2 |
THAIXIN | 1205 X 192 X 8mm | Bản to, dày 8mm, cạnh hèm phẳng. AC4 | 245.000 |
1205 x 192 x 12mm | Bản to, dày 12mm, cạnh hèm phẳng. AC4 | 335.000 | |
THAIGREEN | 1210 x 198 x 8mm | Bản to, cạnh hèm phẳng, AC5 | 225.000 |
1210 x 198 x 12mm | Bản to, cạnh hèm phẳng, AC5 | 325.000 | |
THAISTAR | 1205 X 192 X 8mm | Dòng 8mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4, mã VN | 245.000 |
1205 x 192 x 12mm | Dòng 12mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4, mã BT | 335.000 | |
THAILUX | 1205 x 192 x 8mm | Dòng 8mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 | 230.000 |
1205 x 192 x 12mm | Dòng 12mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 | 315.000 | |
THAIONE | 1210 x 198 x 8mm | Thaione 8mm | 225.000 |
1210 x 198 x 12mm | Thaione 12mm bản to | 310.000 | |
1210 x 128 x 12mm | Thaione 12mm bản nhỏ | 350.000 | |
ERADO | 1223 X 129 X 12mm | Bản nhỏ, dày 12mm, V4 cạnh, AC5 | 335.000 |
THAIEVER | 1210 x 198 x 8mm | Thaiever 8mm bản to | 220.000 |
1210 x 198 x 12mm | Thaiever 12mm bản to | 285.000 | |
1210 x 128 x 12mm | Thaiever 12mm bản nhỏ | 335.00 |
+ Đối với sàn gỗ công nghiệp Việt Nam:
TÊN THƯƠNG HIỆU SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/M2 | Ghi chú |
LAMINATE FLOOR | Laminate – 8mm | 120.000 | Báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam ở trên là giá vật tư gỗ, chưa bao gồm lắp đặt và phụ kiện. Quý khách cần lắp đặt, đơn giá trên + 30.000 đ/m2 (đã bao gồm nhân công và xốp lót). Áp dụng cho đơn hàng > 30m2. Phụ kiện phào, nẹp chân tường từ 30.000 – 60.000 đ/ md. |
Laminate – 12mm | 140.000 | ||
SAVI | Savi độ dày 8mm | 220.000 | |
Savi độ dày 12mm | 285.000 | ||
WILSON | Wilson độ dày 8mm | 160.000 | |
Wilson độ dày 12mm | 200.000 | ||
GALAMAX | Galamax độ dày 8mm | 160.000 | |
Galamax độ dày 8mm | 200.00 | ||
PAGO | Pago – 8mm cốt xanh | 295.000 | |
Pago – 12mm cốt xanh | 360.000 | ||
NEWSKY | Newsky cốt trắng D dày 8mm | 160.000 | |
Newsky cốt trắng EA dày 12mm | 210.000 | ||
Newsky cốt trắng K dày 12mm | 230.000 | ||
Newsky cốt xanh S dày 12mm | 260.000 | ||
Newsky cốt xanh U dày 12mm | 295.000 | ||
MORSER | Morser cốt xanh MC dày 8mm | 210.000 | |
Morser cốt xanh MC dày 12mm | 280.000 | ||
Morser cốt xanh MS dày 12mm | 310.000 | ||
Morser vân xương cá dày 8mm | 325.000 |
+ Đối với sàn gỗ công nghiệp Châu Âu:
TÊN THƯƠNG HIỆU SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/M2 | GHI CHÚ |
KRONOSWISS
( Sàn gỗ Thụy Sĩ – Made in Switzerland) |
Swiss Noblesse dày 8mm | 420.000 | Đơn giá này đã bao gỗ cả vật tư và nhân công để hoàn thiện sản phẩm |
Swiss Liberty dày 8mm | 470.000 | ||
Swiss Natural dày 12mm | 695.000 | ||
Swiss Chorme dày 12mm | 695.000 | ||
Swiss Origin độ dày 14mm | 1.500.000 | ||
QUICKSTEP
( Sàn gỗ Bỉ – Made in Belgium) |
Quickstep Classic dày 8mm | 475.000 | |
Quickstep Elina độ dày 8mm | 695.000 | ||
Quickstep Impresse độ dày 8mm | 695.000 | ||
Quickstep Untra Impresse độ dày 12mm | 950.000 | ||
BERRY ALLOC
( Sàn gỗ Đức – Made in Germany) |
Berryalloc Smart V4 – 8mm | 450.000 | |
Berryalloc Chateay Xương Cá – 8mm | 785.000 | ||
Berryalloc Chateay Xương Cá – 12mm | 950.000 | ||
Berryalloc Etemity – 12mm | 790.000 | ||
Berryalloc Grand Avenua – 12mm | 1.290.000 | ||
BYONYL
( Đức) |
Bionyl – 8mm | 420.000 | |
Bionyl – 12mm | 565.000 | ||
Bionyl – 12mm cốt đen | 595.000 | ||
EGGER ( Đức) | Egger dày 8mm | 420.000 | |
Eggger Aqua dày 8mm | 510.000 | ||
Egger độ dày 12mm | 710.000 | ||
MYFLOOR
( Sàn gỗ Đức) |
My Floor dày 8mm | 385.000 | |
My Floor dày 10mm | 465.000 | ||
My Floor 12mm | 565.000 | ||
PARADOR ( Sàn gỗ Đức) | Parador Classic 1050 độ dày 8mm | 650.000 | |
Parador Modular One độ dày 8mm | 995.000 | ||
Parador Trend Time ( 6) độ dày 9mm | 880.000 |
+ Đối với sàn gỗ công nghiệp Malaysia:
LOẠI SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
Sàn gỗ Janmi Malaysia | 8 mm | 380.000đ/m2 | Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia này là giá vật tư gỗ, chưa bao gồm lắp đặt và phụ kiện.
Quý khách cần lắp đặt, thi công thì đơn giá được tính trên + 30.000 đ/m2 (đã bao gồm nhân công và xốp lót). Áp dụng cho đơn hàng > 30m2. Phụ kiện phào, nẹp chân tường từ 30.000 – 60.000 đ/ md. |
Sàn gỗ Janmi Malaysia | 12 mm, bản to | 480.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Janmi Malaysia | 12 mm, bản nhỏ | 580.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Robina Malaysia | 8 mm | 325.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Robina Malaysia | 12 mm, bản to | 435.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Robina Malaysia | 12 mm, bản nhỏ | 515.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 8 mm | 330.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12 mm, bản to | 440.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12 mm, bản VG | 470.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12 mm, bản DV | 570.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Inovar Malaysia | 12mm, bản FE | 520.000đ/m2 | |
Sàn gỗ RainForest Malaysia | 8 mm | 360.000đ/m2 | |
Sàn gỗ RainForest Malaysia | 12 mm | 610.000đ/m2 | |
Sàn gỗ RuBy Floor Malaysia | 8 mm | 280.000đ/m2 | |
Sàn gỗ RuBy Floor Malaysia | 12 mm | 440.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Vario Malaysia | 8 mm | 380.000đ/m2 | |
Sàn gỗ Vario Malaysia | 12 mm | 580.000đ/m2 | |
Sàn gỗ MasFloor Malaysia | 12mm, bản to | 400.000đ/m2 | |
Sàn gỗ MasFloor Malaysia | 12mm, bản nhỏ AC5 | 460.000đ/m2 |
Như vậy, tùy thuộc vào mức từng loại và độ đầy sàn gỗ có giá 1 hộp khác nhau.
Lựa chọn nhà bán sản phẩm sàn gỗ như thế nào ?
Lựa chọn đúng nhà cung cấp phù hợp sẽ giúp gia chủ mua được sàn gỗ với mức giá hợp lý, đảm bảo chất lượng và độ bền sản phẩm. Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị sản xuất và cung cấp sàn gỗ. Chính vì thế, khi mua hàng và chọn đơn vị uy tín bạn nên hỏi thật kỹ về “ sàn gỗ giá bao nhiêu”, “ độ bền như thế nào”, “ thương hiệu của sàn gỗ”, “ Chế độ bảo hành khi mua sản phẩm” ,…. để giúp bạn có thêm thông tin cần thiết và đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất có thể.
Hy vọng rằng, bài viết về sàn gỗ giá bao nhiêu cùng với báo giá các loại sàn gỗ trên đã giúp bạn tìm hiểu và lựa chọn được mẫu sản phẩm ưng ý cho mái ấm của mình.
Nếu bạn có nhu cầu tìm mua và đóng các sản phẩm đồ gỗ nội thất công nghiệp & tự nhiên, hãy liên hệ ngay đến Mộc Nam Dương để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng nhất nhé!
Website: https://mocnamduong.com/
>> Đọc thêm:
- Mẹo xử lý sàn gỗ bị xước cực nhanh và hiệu quả – https://mocnamduong.com/san-go-bi-xuoc/
- Tại sao sàn gỗ An Cường được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam – https://mocnamduong.com/san-go-an-cuong/
- Cách thi công sàn gỗ công nghiệp đúng quy trình kỹ thuật cụ thể nhất – https://mocnamduong.com/cach-thi-cong-san-go-cong-nghiep/
- Tìm hiểu tất tần tật các thông tin từ A – Z về sàn gỗ tự nhiên – https://mocnamduong.com/san-go-tu-nhien/